Quyết định 103/QĐ-TTg ban hành ngày 22/01/2019.

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 103/QĐTTg

Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỔI TÊN DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2016 – 2020

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 – 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 76/2014/QH13 ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội về đẩy mạnh mục tiêu giảm nghèo bền vững đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 50/2016/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020;

Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc tại Tờ trình số 28/TTr-UBDT ngày 13 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung và điều chỉnh

1. Phê duyệt bổ sung danh sách thôn, buôn, xóm, bản, làng, … (gọi tắt là thôn), đổi tên và thoát khỏi diện đặc biệt khó khăn cụ thể như sau:

a) Bổ sung 67 thôn đặc biệt khó khăn theo danh sách tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này do bị ảnh hưởng bởi thiên tai, chia tách, thành lập mới.

b) Điều chỉnh tên thôn đặc biệt khó khăn đã được phê duyệt theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ nhưng nay do sáp nhập, chia tách, thành lập mới theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có danh sách tại Phụ lục II kèm theo).

c) Phê duyệt 104 thôn thoát khỏi diện đặc biệt khó khăn của Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo tại Phụ lục III).

2. Điều chỉnh danh sách xã thuộc khu vực III, khu vực II, Khu vực I của 24 xã đã được phê duyệt tại Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ do bị ảnh hưởng bởi thiên tai, sáp nhập, chia tách, thành lập mới, gồm:

a) Điều chỉnh 2 xã từ xã khu vực II sang khu vực I.

b) Điều chỉnh 22 xã từ xã khu vực II sang khu vực III.

(Danh sách chi tiết các xã tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Các thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I được phê duyệt bổ sung, điều chỉnh tại Điều 1 của Quyết định này được hưởng các chính sách hiện hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

Các thôn thoát khỏi diện đặc biệt khó khăn nêu tại Phụ lục III của Quyết định này thôi hưởng các chính sách áp dụng đối với thôn đặc biệt khó khăn kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

Điều 3.

1. Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, Ủy ban Dân tộc phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn điều tiết phần kinh phí đã phân bổ cho các xã, thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn thuộc Chương trình 135 nhưng đã đưa ra khỏi diện đặc biệt khó khăn.

2. Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về các nội dung thông tin, số liệu báo cáo tại Tờ trình số 28/TTr-UBDT nêu trên.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng Cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tng Bí thư;
– V
ăn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– Ngân hàng Chính sách Xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– Ủy ban trung ươ
ng Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ 
Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: VT, QHĐP (2b). PC

THỦ TƯỚNG

Nguyễn Xuân Phúc

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH BỔ SUNG THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên tỉnh, thành phố

Tên huyện thuộc tỉnhthành phố

Tên xã, phường, thị trấn

Tên thôn

 TNG CỘNG  

67

1

TỈNH BC GIANG  

1

 

 Huyện Lục Ngạn 

1

 

  Xã Hộ Đáp 

 

   Thôn Khuôn Trắng

2

TỈNH ĐẮK LẮK  

13

  Huyện Krông Bông 

6

   Xã Cư Pui 
    Buôn Khanh
    Buôn Khoă
    Thôn Dhung Knung
    Thôn ea Lang
    Thôn Cư Rang
    Thôn Cư Tê
  Huyện Cư M’gar 

1

   Xã Ea M’droh 
    Buôn Cuôr
  Huyện Krông Năng 

6

   Xã Cư Klông 
    Thôn Tam Khánh
   Xã Ea H 
    Buôn Mrư
    Buôn Hồ A
    Buôn Hồ B
    Buôn Giêr
    Buôn Wik

3

TỈNH HÒA BÌNH  

23

  Huyện Đà Bắc 

6

   Xã Hào Lý 
    Xóm Hào Tân
   Xã Yên Hòa 
    Xóm Ta Tao
    Xóm Hạt
    Xóm Yên Phong
    Xóm Men
    Xóm Quyết Tiến
  Huyện Kim Bôi 

3

   Xã Vĩnh Đồng 
    Xóm Gò Đầm
    Xóm Chiềng
    Xóm Đoàn Kết
  Huyện Lạc Sơn 

4

   Xã Phú Lương 
    Xóm Rẽ Vơng
    Xóm Yến Báy
    Xóm Phản Chuông
    Xóm Khải Cai
  Huyện Tân Lạc 

4

   Xã Lũng Vân 
    Xóm Lở
    Xóm Bách
    Xóm Nghẹ
    Xóm Hượp
  Huyện Mai Châu 

6

   Xã Cun Pheo 
    Xóm Cun
   Xã Tân Sơn 
    Xóm Bò Báu
   Xã Pà Cò 
    Xóm Pà Háng Con
    Xóm Pà Cò Lớn
   Xã Phúc Sợn 
    Xóm So Lo
    Xóm Gò Mu

4

TỈNH KON TUM  

4

  Huyện Ia H’DRai 

4

   Xã Ia Dom 
    Thôn Ia Muung
   Xã Ia Đal 
    Thôn Ia Đal
    Thôn Chư Hem
    Thôn Ia Đer

5

TỈNH LAI CHÂU  

1

 

 Huyện Mường Tè 

1

  Xã Thu Lũm 

 

   Bản Thu Lũm 2

6

TỈNH LÀO CAI  

17

  Huyện Si Ma Cai 

3

   Xã Nàn Sán 
    Thôn Sảng Chải 2
    Thôn Dào Dần Sáng
   Xã Lùng Sui 
    Thôn Lao Chí Phàng
  Huyện Bát Xát 

3

   Xã Phìn Ngan 
    Thôn Suối Chải
   Xã Cốc Mỳ 
    Thôn Tả Câu Liềng
   Xã Nậm Pung 
    Thôn Tả Chải
  Huyện Văn n 

1

   Thị trấn Khánh Yên 
    T dân phố Bản Coóc
  Huyện Bắc Hà 

2

   Xã Lùng Ci 
    Thôn Hoàng Trù Ván
   Xã Thải Giàng Phố 
    Thôn Ngải Thầu Sín Chải
  Huyện Bảo Yên 

7

   Xã Xuân Thượng 
    Bn 2 Thâu
    Bản 3 Thâu
    Bản 2 Là
   Xã Xuân Hòa 
    Bản Qua 1
    Bản Hò
    Bản Kẹm
    Bản Mí
  Huyện Mường Khương 

1

   Xã Dìn Chin 
    Thôn Ngải Thầu

7

TỈNH NGHỆ AN  

7

  Huyện Con Cuông 

2

   Xã Lạng Khê 
    Đồng Tiến
    Bản Boong
  Huyện Quế Phong 

2

   Xã Cắm Muộn 
    Bản Pm
    Bản Cắm Cảng
  Huyện Quỳnh Lưu 

3

   Xã Quỳnh Tân 
    Thôn 1
    Thôn 2
    Thôn 16

8

TỈNH YÊN BÁI  

1

  Huyện Trấn Yên 

1

   Xã Hồng Ca 
    Thôn Liên Hợp

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên tỉnh

Tên huyện, xã, thôn theo Quyết định số 582/QĐ-TTg

Tên điều chỉnh

Tên huyện

Tên xã

Tên thôn

Tên huyện

Tên xã

Tên thôn

TỈNH YÊN BÁI

      
  HUYỆN TRN YÊN  HUYỆN TRẤN YÊN  
   Xã Hòa Cuông  Xã Hòa Cuông 
    Thôn 5  Thôn 4

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH THÔN THOÁT KHỎI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên tỉnh, thành ph

Tên huyện thuc tỉnh, thành phố

Tên xã, phường, thị trấn

Tên thôn

 TNG CỘNG  

104

1

TỈNH BẮC GIANG  

1

 

 Huyện Lục Ngạn 

1

 

  Xã Hộ Đáp 

 

   Thôn Cái Cặn 2

2

TỈNH ĐỒNG NAI  

2

  Huyện Tân Phú 

2

   Xã Tà Lai 
    p 7
   Xã Thanh Sơn 
    Ấp Bon Gõ

3

TỈNH HÒA BÌNH  

29

  Huyện Cao Phong 

3

   Xã Xuân Phong 
    Xóm Rú 1
    Xóm Rú 2
    Xóm Rú 3
  Huyện Đà Bắc 

3

   Xã Hào Lý 
    Xóm Bựa Chen
    Xóm Tân Lý
    Xóm Hào Tân I
  Huyện Kim Bôi 

3

   Xã Vĩnh Đồng 
    Xóm Chiềng 1
    Xóm Chiềng 4
    Xóm Chanh Trên
  Huyện Lạc Sơn 

9

   Xã Định Cư 
    m Bai Lòng
    Phú Lương 
    Xóm Rẽ
    Xóm Vơng
    Xóm Yến
    Xóm Báy
    Xóm Khạ
    Xóm Chuông
    Xóm Khải
    Xóm Cai
  Huyện Tân Lạc 

6

   Xã Lũng Vân 
    Xóm Lở 1
    Xóm Bách 1
    Xóm Nghẹ 1
    Xóm Nghẹ 2
    Xóm Hượp 1
    Xóm Hượp 2
  Huyện Lạc Thủy 

5

   Xã Đồng Tâm 
    Thôn Rộc Yểng
    Thôn Đồng Mới
   Xã Yên Bồng 
    Thôn Sốc Bai
    Thôn Đồng Bíp
    Thôn Tiền Phong

4

TỈNH LÀO CAI  

57

  Huyện Si Ma Cai 

12

   Xã Si Ma CaiThôn Gia Khâu I
    Thôn Gia Khâu II
   Xã Nàn Sán 
    Thôn Sảng Chải 2
    Thôn Sảng Chải 3
    Thôn Sảng Chi 4
    Thôn Sảng Chải 5
    Thôn Quan Thần Súng
   Xã Nàn Sín 
    Thôn Nàn Sín
    Thôn Giàng Chá Chải
   Xã Lùng Sui 
    Thôn Ta Pa Chải
    Thôn Nàn Chí
    Thôn Lao Dì Thàng
  Huyện Bát Xát 

11

   Xã Phìn Ngan 
    Thôn Sùng Vui
    Thôn Sùng Vành
   Xã Cốc Mỳ 
    Thôn Tả Suối Câu
    Thôn Tả Liềng
   Xã A Mú Sung 
    Thôn Nậm Mít
    Thôn Lũng Pô I
   Xã A Lù 
    Thôn Tả Suối Câu 2
   Xã Ngải Thầu 
    Thôn Lùng Thàng
   Xã Nậm Pung 
    Thôn Tả Lé
    Thôn Sín Chải
   Xã Dền Thàng 
    Thôn Sỉn Chồ
  Huyện Văn Bàn 

2

   Thị trấn Khánh Yên 
    Tổ dân phố Coóc 1
    Tổ dân ph Cc 2
  Huyện Bắc Hà 

4

   Xã Lùng Cải 
    Thôn Pù Trù Ván
    Thôn Hoàng Nhì Phố
   Xã Thải Giàng Phố 
    Thôn Sín Chải
    Thôn Ngải Thầu
  Huyện Sa Pa 

1

   Xã Suối Thầu 
    Thôn Nậm Lang B
  Huyện Bảo Yên 

27

   Xã Tân Dương 
    Bản Mỏ Siêu
    Bản Cau 1
    Bản Cau 2
   Xã Xuân Thượng 
    Bản 7 Thâu
    Bản 3 Thâu
    Bản 6 Thâu
    Bản 4 Thâu
    Bản 2b Là
    Bản 2a Là
   Xã Xuân Hòa 
    Bản Khuổi Thàng
    Bản Tham Động
    Bản Đát
    Bản Hò 1
    Bản Lùng Mật.
    Bản Mí 2
    Bản Mí 1
    Bn Hò 2
   Xã Minh Tân 
    Bn Cốc Ly
   Xã Bảo Hà 
    Bản Tà Vạng
   Xã Vĩnh Yên 
    Bản Khui Phéc
    Bản Co Mặn
    Bản Nặm Xoong
   Xã Thượng Hà 
    Bản 4 Vài Siêu
    Bản 8 Vài Siêu
   Xã Cam Cọn 
    Bản Quýt
    Bản Buôn
    Bản Bỗng 1

5

TỈNH YÊN BÁI  

15

  Huyện Trấn Yên 

15

   Xã Hòa Cuông 
    Thôn 3
   Xã Việt Hồng 
    Bản Quán
   Xã Hồng Ca 
    Thôn Chi Vụ
   Xã Kiên Thành 
    Thôn Yên Thịnh
    Thôn Khe Ba
    Thôn Đồng An
   Xã Minh Quán 
    Thôn 11 (Đoàn Kết)
   Xã Cường Thịnh 
    Thôn Đầm Hồng
   Xã Vân Hội 
    Thôn 5 (Cây Sy)
    Thôn 8 (Minh Phú)
   Xã Việt Cường 
    Thôn 8B
   Xã Lương Thịnh 
    Thôn Liên Thịnh
   Xã Minh Tiến 
    Thôn Hồng Tiến
   Xã Quy Mông 
    Thôn 7 (Lập Thành)
    Thôn 12 (Tân Việt)

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH KHU VỰC XÃ THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

Từ khvực quy định theo Quyết định 582/QĐ-TTg

Sang khu vực

  Xã khu vực I

0

2

  Xã khu vực II

24

0

  Xã khu vực III

0

22

  TNG CỘNG

24

24

1

TỈNH ĐK LẮK   
 Huyện Krông Bông   
  Xã Cư Pui

II

III

 Huyện Krông Năng   
  Xã Cư Klông

II

III

  Xã Ea Puk

II

III

  Xã Ea Hồ

II

III

 Huyện Ea H’Leo   
  Xã Cư Amung

II

III

2

TỈNH ĐỒNG NAI   
 Huyện Tân Phú   
  Xã Thanh Sơn

II

I

3

TỈNH HÒA BÌNH   
 Huyện Lạc Thủy   
  Xã Đồng Tâm

II

I

 Huyện Mai Châu   
  Xã Phúc Sạn

II

III

 Huyện Đà Bắc   
   Yên Hòa

II

III

4

TỈNH NGHỆ AN   
 Huyện Con Cuông   
  Xã Lạng Khê

II

III

 Huyện Tân Kỳ   
  Xã Hương Sơn

II

III

 Huyện Quế Phong   
  Xã Tiền Phong

II

III

  Xã Đồng Văn

II

III

 Huyện Quỳ Châu   
  Xã Châu Bình

II

III

 Huyện Quỳ Hợp   
  Xã Liên Hợp

II

III

 Huyện Nghĩa Đàn   
  Xã Nghĩa Mai

II

III

  Xã Nghĩa Thọ

II

III

  Xã Nghĩa Lạc

II

III

  Xã Nghĩa Lợi

II

III

 Huyện Quỳnh Lưu   
  Xã Tân Thắng

II

III

 Huyện Thanh Chương   
  Xã Thanh Chi

II

III

5TỈNH QUẢNG BÌNH   
 Huyện Tuyên Hóa   
  Xã Cao Quảng

II

III

  Xã Ngư Hóa

II

III

6TỈNH NINH THUẬN   
 Huyện Thuận Bắc   
  Xã Bắc Sơn

II

III

logo

Link & Partners

Là đơn vị tư vấn luật hàng đầu tại Việt Nam.

 Phòng 2403 tòa A3, chung cư Ecolife Capitol, số 58 Tố Hữu, Quận Nam Từ Liêm, Thàn phố Hà Nội, Việt Nam
0243.997.2222 - 0949.592.295
[email protected]

Fanpage

Hotline: 0243-997-2222

Scroll to Top